Chỉ số ẩn FO4 – Các chỉ số phụ/ẩn của cầu thủ trong FIFA Online 4 không phải người chơi nào cũng nắm được. Cùng tìm hiểu các chỉ số qua bài viết này của lichbongda.org nhé.
Chỉ số ẩn của cầu thủ trong game FO4
Đối với mỗi vị trí các chỉ số ẩn lại khác nhau và trở nên quan trọng với một số vị trí nhất định trong đội hình mà các HLV cần để ý. Đây là những kỹ năng đặc biệt của các cầu thủ góp phần tạo nên giá trị, hoàn thiện kỹ năng tổng thể của một cá nhân mà trong một số tình huống sẽ hữu dụng.
Hầu hết các cầu thủ nổi tiếng đều có trong mình những bộ chỉ số ẩn cực chất khiến nhiều HLV yêu thích.
Các chỉ số ẩn chung trong FO4
– Short Tempered (Hay tranh cãi): Dành cho những cầu thủ nóng tính ngoài đời mặc dù chơi nhiệt tình, hay có tình huống tranh cãi với trọng tài nên rất dễ bị nhận thẻ phạt
– Diver (ăn vạ): Chỉ số dành cho những cầu thủ có xu hướng ngã ra để có thể kiếm những quả đá phạt đền, đá phạt, thường khá hữu hiệu nhất là trong các lần va chạm với đối thủ trong vòng cấm.
– Impressive Skill (Tinh tế): Với chỉ số này là việc cầu thủ có thể sử dụng nhiều kỹ năng, có hàng loạt pha xử lý sáng tạo hơn so với các cầu thủ khác khi đang có bóng.
– Glass Boy (Dễ gặp chấn thương): Đây là chỉ số không tốt là những cầu thủ trong khi thi đấu dễ gặp phải chấn thương.
– Steel Boy (Cứng cỏi): Những cầu thủ này trong khi thi đấu khó có khả năng gặp chấn thương
– Leader (Lãnh đạo): Đây là chỉ số của những cầu thủ có khí chất lãnh đạo, thường phù hợp với vị trí đeo băng đội trưởng và chỉ huy những đồng đội chơi theo chiến thuật đã bàn tính và luyện tập từ trước.
– One Club Player (Trung thành): Đây là chỉ số dành cho những cầu thủ gắn bó cả sự nghiệp của mình với một câu lạc bộ.
– Desire to Win (nhiệt huyết): Khi có chỉ số ẩn này đội nhà bị dẫn bàn thể lực họ sẽ được tăng lên.
– Prefer Individual Play (Cá nhân): Chơi theo lối cá nhân với việc giả lập thì ít khi chuyền bóng cho người khác.
– Team Player (Chơi đồng đội): Các cầu thủ thích phối hợp với đồng đội, chơi theo đồng đội kết hợp với nhau ăn ý.
– Speed Dribbler (Ma tốc độ): Khả năng kiểm soát bóng của cầu thủ tốt đạt ngường tốc độ tăng tốc ổn, bóng như dính vào chân cầu thủ khi họ rê bóng và đi bóng cũng tốc độ cao, chuyển hướng nhanh thường xuất hiện ở vị trí chạy cánh.
Các chỉ số ẩn thủ môn và phòng ngự
– Hold Up (Đợi chuyền kiên nhẫn): Với chỉ số này cầu thủ thường sử dụng kỹ năng kiên nhẫn đợi đường chuyền bóng đến cho mình giữ vị trí.
– Power Header (Đánh đầu mạnh): Các cầu thủ sẽ trở nên cực kỳ đáng sợ với những pha không chiến, có thể đánh đầu mạnh hơn bình thường và có thể mang lại sự nguy hiểm trong những pha phạt góc.
– Pushes Forward (Tấn công dâng lên): Các hậu vệ sẽ có xu hướng dâng lên tận vị trí giữa sân để tăng áp lực.
– Pushes Up For Corners (Dâng lên khi thời điểm phạt góc): Thủ môn có thể lên tham gia tấn công khi có phạt góc
– Giant Throw In (Ném biên mạnh): Khi tấn công, các cầu thủ này sẽ có thể ném biên thẳng vào vòng cấm với lực tốt và có độ chính xác khá cao đây cũng là biện pháp giải vây hiệu quả khi phòng ngự.
– Long Passer (Chuyền dài): Chỉ những cầu thủ có thể thực hiện những pha chuyền dài chính xác từ vị trí sân nhà giúp dễ dàng gây đột biến.
– Long Throw In: Đây là chỉ số tương tự ném biên mạnh nhưng dài.
– Dives Into Tackles (Thường xuyên xoạc bóng): Những cầu thủ luôn cố gắng nỗ lực cản phá bằng những pha xoạc bóng.
– Stay On Goal Line (Đứng ở khung thành): Thủ môn sẽ là người giữ vị trí án ngự tại khung thành dù ở bất kỳ tình huống nào, thậm chí là tình huống 1 đối 1.
– Penalty Saving (Bắt phạt đền): Với chỉ số này thủ môn sẽ là chuyên gia bắt những quả Pen.
– Rushes Out Of Goal (Rời khỏi khung thành): Khi tiền đạo của đối phương thoát xuống vị trí đối mặt thủ môn có chỉ số này sẽ xông lên thường xuyên bỏ khung thành.
– Comes For Crosses (Cản phá tạt bóng): Không đứng ở khung thành như chỉ số ẩn Cautious With Crosses, thủ môn có được chỉ số này thông thường sẽ chủ động lao ra để cắt những quả căng ngang, tạt bóng của đối phương. Điều này giúp Hạn chế độ nguy hiểm từ những cú đệm bóng hay những pha đánh của cầu thủ tiền đạo của đối phương để có được kqbd tốt.
Các chỉ số ẩn FO4 với cầu thủ tấn công
– Perfect Main Feet (Tránh sai chân thuận): Đây là chỉ số cho những cầu thủ chuyên chuyền và sút bóng bằng chân thuận, chân không thuận rất yếu.
– Corner Specialist (Chuyên gia phạt góc): Đây là chỉ số cho những cầu thủ chuyên nghiệp trong những pha phạt góc.
– Prefer Early Cross (Tạt bóng sớm): Chỉ số tạt bóng sớm này cho những cầu thủ thường tạt bóng sớm hơn trước khi đối thủ áp sát kịp và không cần đưa bóng xuống sát đường biên ngang của sân.
– Finesse Free Kick (Dứt điểm): Chỉ số đá phạt xoáy là chỉ số cho những cầu thủ thường có những pha phạt xoáy vô cùng nguy hiểm và đa dọa đối với khung thành của đối phương.
– Sharp Curling Shot (Sút xoáy): Chỉ số cú xoáy cho những cầu thủ giỏi về sút xoáy
– Perfect Long Short (Sút xa): Là chỉ số cho những cầu thủ thường có những pha sút xa đỉnh cao
– Outside Foot Shot / Cross (Sút má ngoài): Là chỉ số ẩn sút, tạt má ngoài cho những cầu thủ giỏi về kỹ năng này.
– Play Maker (Kiến tạo): Là chỉ số kiến tạo cho những cầu thủ chính là linh hồn của toàn đội bóng, có khả năng tấn công bằng đường chuyền và đỉnh cao kiến tạo ra những pha bóng đẹp.
– Pass Master (Chuyên gia chuyền bóng): Là cầu thủ có kỹ năng chuyền bóng rất tốt.
– Prefer Chi Shot (Bấm bóng): Là chỉ số ẩn cho những cầu thủ có kỹ năng bấm bóng trước khi thực hiện dứt điểm.
– Powerful Driven Free Kick (Sút phạt mạnh): Là chỉ số ẩn sút phạt uy lực của các cầu thủ.
– Target Forward (Tiền đạo mục tiêu): Là chỉ số chỉ những cầu thủ tiền tạo chủ lực và là trung tâm chính của những đợt tổ chức tấn công, là mục tiêu thường xuyên được đồng đội chuyền bóng.
– Technical Dribbler (Kỹ năng rê bóng): Là chỉ số ẩn chỉ những cầu thủ có khả năng qua người giỏi trong những pha 1 đối 1.
– Tries To Beat Offside Trap (Phá bẫy việt vị): Là chỉ số dành cho những cầu thủ có kỹ năng chạy chỗ vô cùng tinh tế để phá được bẫy việt vị và ghi bàn cho đội nhà.
Xem thêm: Đội hình MU FO4 hiện tại | Build team color Man Utd tối ưu nhất
Xem thêm: Cầu thủ trẻ FO4 | Điểm danh đội hình trẻ FO4 hay FIFA Online 4
Bảng chỉ số ẩn game Fifa Online 4
STT | Chỉ số ẩn | Hình | Giải đáp |
1 | Tập trung | Cầu thủ tập trung vào đối phương, pha bóng để cản phá hoặc hỗ trợ đồng đội hữu ích với hàng thủ | |
2 | Thủ môn cản tạt bóng | Thủ môn có khuynh hướng lao ra cản phá những pha tạt bóng | |
3 | Thủ môn đối mặt | Thủ môn có khả năng bản lĩnh trong tình huống 1vs1 | |
4 | Thủ môn lưu ý tạt bóng | Thủ môn không lao ra mà giữ vị trí tại cầu môn khi bóng tạt bổng | |
5 | Ném biên xa | Có thể ném biên xa | |
6 | Phá bẫy việt vị | Tận dụng thời cơ để phá bẫy việt vị của đối phương | |
7 | Thủ môn ném xa | Thủ môn có khả năng ném bóng xa, chuẩn xác | |
8 | Đánh đầu mạnh | Có thể thực hiện pha đánh đầu mạnh, lợi thế không chiến | |
9 | Tạt bóng sớm (AI) | Cầu thủ tạt bóng sớm trước khi đối phương áp sát | |
10 | Thủ môn lên khi phạt góc | Thủ môn có thể lên tham gia tấn công khi đội nhà có phạt góc | |
11 | Cầu thủ trụ cột | Cầu thủ tranh tài cho duy nhất một CLB (gắn bó lâu dài) – one team player | |
12 | Nhiệt huyết | Cầu thủ tranh tài năng nổ, hoạt động liên tục – nỗ lực tới cùng | |
13 | Tinh thần đồng đội | Chuyền bóng, động viên và khích lệ đồng đội team player | |
14 | Thánh chuyền bóng | Cầu thủ có kỹ năng chuyền bóng xuất sắc | |
15 | Chuyền dài | Cầu thủ thường xuyên thực hiện các đường chuyền dài chính xác | |
16 | Cá nhân (AI) | Hiếm khi chuyền, chỉ thích sút và đi bóng cá nhân | |
17 | Tránh sai chân thuận | Dứt điểm và chuyền bóng bằng chân thuận | |
18 | Ăn vạ | Giả vờ ngã để kiếm thẻ, đá phạt, mang về lợi thế | |
19 | Siêu cản phá | Thường xuyên cản phá đối phương mà không phạm lỗi | |
20 | Xoạc bóng (AI) | Thường xuyên xoạc bóng | |
21 | Cứng như thép | Cầu thủ rất khó bị chấn thương | |
22 | Ma tốc độ (AI) | Cầu thủ có khả năng chạy nhanh | |
23 | Sút xa uy lực | Có thể tung ra những cú sút xa cực mạnh | |
24 | Chuyên đá phạt góc | Chuyên gia đá phạt góc | |
25 | Bấm bóng (AI) | Cầu thủ thường bấm bóng khi dứt điểm | |
26 | Kiến tạo (AI) | Từng các đường chuyền tấn công và kiến tạo | |
27 | Lãnh đạo | Phẩm chất đội trưởng của đội, có khả năng lãnh đạo tốt | |
28 | Chuyên gia đá phạt | Chuyên gia sút phạt (trực tiếp, gián tiếp) | |
29 | Che bóng | Cầu thủ quay lưng về đối phương để giữ bóng | |
30 | Qua người (AI) | Kỹ thuật cá nhân xuất sắc khi rê bóng 1vs1 | |
31 | Sút má ngoài | Sút bóng bằng má ngoài một cách thuần thục | |
32 | Sút xa (AI) | Thường xuyên thực hiện những cú sút từ xa | |
33 | Tinh tế | Khả năng thực hiện những kĩ năng, kỹ thuật điệu nghệ | |
34 | Sút xoáy | Cầu thủ giỏi sút xoáy | |
35 | Thủ môn đấm bóng | Thủ môn có khả năng đấm bóng tốt | |
36 | Thủ môn quét | Thủ môn lao lên và truy cản như một hậu vệ quét | |
37 | Tranh cãi | Cầu thủ nóng tính, nhiệt tình nhưng hay tranh cãi với trọng tài |
Bài viết trên đây đã cho bạn đọc thêm thông tin về các chỉ số ẩn của cầu thủ game FO4. Bạn đọc cũng có thể quan tâm tới Đội hình FO4 phổ biến | Xây dựng đội hình FO4 giá rẻ hợp lý